1 : MẶT BẢNG TỪ XANH
– Mặt bẳng bằng thép từ tính sơn tĩnh điện màu xanh có kẻ ô 5x5cm, độ dày của thép 0,4mm, trọng lượng 4,5kg/md.
– Kích thước của mặt bảng:
+ Rộng nguyên khổ 1,2m (có thể nối khổ chiều rộng)
+ Chiều dài tùy ý
– Mặt bảng được cuộn lại dễ vận chuyển.
-Mặt bảng nhập khẩu nguyên quận
– Mặt bẳng bằng thép từ tính sơn tĩnh điện màu trắng có kẻ ô 5x5cm, độ dày của thép 0,4mm, trọng lượng 4,5kg/md.
-mặt bảng có thể hút nam châm
– Kích thước của mặt bảng:
+ Rộng nguyên khổ 1,2m ( có thể nối thêm khổ chiều rộng)
+ Chiều dài tùy ý
– Mặt bảng được cuộn lại dễ vận chuyển.
-Mặt bảng trắng nhập khẩu nguyên quận
– Là sản phẩm mới của bảng từ xanh kẻ oly dùng cho các lớp mẫu giáo và bậc tiểu học
-Mặt bẳng bằng thép từ tính sơn tĩnh điện màu xanh có kẻ ô ly theo vở oly trong giáo dục, độ dày của thép 0,4mm, trọng lượng 4,5kg/md.
– Kích thước của mặt bảng:
+ Rộng nguyên khổ 1,2m (có thể nối khổ chiều rộng)
+ Chiều dài tùy ý
– Mặt bảng được cuộn lại dễ vận chuyển.
-Mặt bảng nhập khẩu nguyên quận
4 Điện thoại ngay để đặt hàng
Hotline :0962867748–0973394997
*cung cấp mặt bảng trong cả nước
–
5 HƯỚNG DẪN THAY MẶT BẢNG
các bạn muốn thay mặt bảng tại nhà ,trước tiên các bạn tháo viền nhôm ra khỏi bảng cũ làm sạch bề mặt bảng cũ sau đó các bạn hãy dùng keo con chó hay còn gọi keo vá xe sau đó các bạn hãy dảy đều trên hai bề mặt bảng
*chú ý là hãy dảy đều và mỏng thôi nhe các bạn ,nó vữa tốn ít keo và lại bền ,sau đó các bạn đợi cho nó xe mặt keo là được
Sau đó các bạn hãy dán mặt mới lên trên bề mặt bảng cũ nhe .nếu bề mặt bảng cũ bị bong ra khỏi cốt bảng thì nên bóc mặt bảng từ xanh cũ ra nhe sau đó các bạn có thể xoa đều cho bề mặt bảng dính đều *chú ý là ko nên dùng đồ cứng để đè nên mặt bảng tránh mặt bảng bị xước
Sau đó các bạn có thể giáp lại là có một chiếc bảng mới rồi
TÊN CÁC QUẬN TRỰC THUỘC HÀ NỘI
Quận Ba Đình | 14 phường: Cống Vị, Điện Biên, Đội Cấn, Giảng Võ, Kim Mã, Liễu Giai, Ngọc Hà, Ngọc Khánh,Nguyễn Trung Trực, Phúc Xá, Quán Thánh, Thành Công, Trúc Bạch và Vĩnh Phúc |
Quận Bắc Từ Liêm | 13 phường: Cổ Nhuế 1, Cổ Nhuế 2, Đông Ngạc, Liên Mạc, Minh Khai, Phú Diễn,Phúc Diễn, Tây Tựu, Thượng Cát, Thụy Phương, Xuân Đỉnh, Xuân Tảo |
Quận cầu Giấy | 8 phường:Nghĩa Đô, Quan Hoa, Dịch Vọng, Dịch Vọng Hậu, Trung Hòa, Nghĩa Tân, Mai Dịch,Yên Hòa |
Quận Đống Đa | 21 phường: Văn Miếu, Quốc Tử Giám, Hàng Bột, Nam Đồng, Trung Liệt, Khâm Thiên, Phương Liên, Phương Mai, Khương Thượng, Ngã Tư Sở, Láng Thượng, Cát Linh, Văn Chương, Ô Chợ Dừa, Quang Trung, Thổ Quan, Trung Phụng, Kim Liên, Trung Tự, Thịnh Quang, Láng Hạ |
Quận Hà Đông | 17 phường: Quang Trung, Nguyễn Trãi, Hà Cầu, Vạn Phúc, Phúc La, Yết Kiêu, Mộ Lao, Văn Quán, La Khê, Phú La, Kiến Hưng, Yên Nghĩa, Phú Lương, Phú Lãm, Dương Nội, Biên Giang,Đồng Mai |
Quận Hai Bà Trưng | 20 phường: Nguyễn Du, Bùi Thị Xuân, Ngô Thì Nhậm, Đồng Nhân, Bạch Đằng, Thanh Nhàn,Bách Khoa, Vĩnh Tuy, Trương Định, Lê Đại Hành, Phố Huế, Phạm Đình Hổ, Đống Mác, Thanh Lương, Cầu Dền, Bạch Mai, Quỳnh Mai, Minh Khai, Đồng Tâm, Quỳnh Lôi |
Quận Hoàn Kiếm | 18 phường: Chương Dương Độ, Cửa Đông, Cửa Nam, Đồng Xuân, Hàng Bạc, Hàng Bài, Hàng Bồ,Hàng Bông, Hàng Buồm, Hàng Đào, Hàng Gai, Hàng Mã, Hàng Trống, Lý Thái Tổ, Phan Chu Trinh, Phúc Tân, Trần Hưng Đạo, Tràng Tiền. |
Quận Hoàng Mai | 14 phường: Định Công, Đại Kim, Giáp Bát, Hoàng Liệt, Hoàng Văn Thụ, Lĩnh Nam, Mai Động, Tân Mai, Thanh Trì, Thịnh Liệt, Trần Phú, Tương Mai, Vĩnh Hưng, Yên Sở |
Quận Long Biên | 14 phường: Bồ Đề, Gia Thụy, Cự Khối, Đức Giang, Giang Biên, Long Biên, Ngọc Lâm, Ngọc Thụy,Phúc Đồng, Phúc Lợi, Sài Đồng, Thạch Bàn, Thượng Thanh và Việt Hưng |
Quận Nam Từ Liêm | 10 phường: Cầu Diễn, Đại Mỗ, Mễ Trì, Mỹ Đình 1, Mỹ Đình 2, Phú Đô, Phương Canh, Tây Mỗ,Trung Văn, Xuân Phương |
Quận Tây Hồ | 8 phường: Bưởi, Thụy Khuê, Yên Phụ, Tứ Liên, Nhật Tân, Quảng An, Xuân La và Phú Thượng |
Quận Thanh Xuân | 11 phường: Hạ Đình, Kim Giang, Khương Đình, Khương Mai, Khương Trung, Nhân Chính,Phương Liệt, Thanh Xuân Bắc, Thanh Xuân Nam, Thanh Xuân Trung, Thượng Đình |
Thị Xã Sơn Tây | 9 phường: Lê Lợi, Quang Trung, Phú Thịnh, Ngô Quyền, Sơn Lộc, Xuân Khanh, Trung Hưng, Viên Sơn, Trung Sơn Trầm.6 xã: Đường Lâm, Thanh Mỹ, Xuân Sơn, Kim Sơn, Sơn Đông, Cổ Đông. |
Huyện Ba Vì | 1 Thị trấn: Tây Đằng30 xã: Ba Trại, Ba Vì, Cẩm Lĩnh, Cam Thượng, Châu Sơn, Chu Minh, Cổ Đô, Đông Quang, Đồng Thái, Khánh Thượng, Minh Châu, Minh Quang, Phong Vân, Phú Châu, Phú Cường, Phú Đông,Phú Phương, Phú Sơn, Sơn Đà, Tản Hồng, Tản Lĩnh, Thái Hòa, Thuần Mỹ, Thụy An, Tiên Phong,Tòng Bạt, Vân Hòa, Vạn Thắng, Vật Lại, Yên Bài |
Huyện Chương Mỹ | 2 Thị trấn: Chúc Sơn & Xuân Mai31 xã: Đại Yên, Đông Phương Yên, Đông Sơn, Đồng Lạc, Đồng Phú, Hòa Chính, Hoàng Diệu,Hoàng Văn Thụ, Hồng Phong, Hợp Đồng, Hữu Văn, Lam Điền, Mỹ Lương, Nam Phương Tiến,Ngọc Hòa, Ngọc Sơn, Phú Nam An, Phú Nghĩa, Phụng Châu, Quảng Bị, Tân Tiến, Thanh Bình,Thụy Hương, Thủy Xuân Tiên, Thượng Vực, Tiên Phương, Tốt Động, Trần Phú, Trung Hòa,Trường Yên, Văn Võ |
Huyện Đông Anh | 1 Thị trấn: Đông Anh23 xã: Bắc Hồng, Cổ Loa, Dục Tú, Đại Mạch, Đông Hội, Hải Bối, Kim Chung, Kim Nỗ, Liên Hà, Mai Lâm, Nam Hồng, Nguyên Khê, Tầm Xá, Thụy Lâm, Tiên Dương, Uy Nỗ, Vân Hà, Vân Nội, Việt Hùng, Võng La, Xuân Canh, Xuân Nộn, Vĩnh Ngọc |
Huyện Đan Phượng | |
Huyện Gia Lâm | 2 Thị trấn: Trâu Quỳ & Yên Viên20 xã: Bát Tràng, Cổ Bi, Đa Tốn, Đặng Xá, Đình Xuyên, Đông Dư,Dương Hà, Dương Quang, Dương Xá, Kiêu Kỵ, Kim Lan, Kim Sơn, Lệ Chi, Ninh Hiệp, Phù Đổng, Phú Thị, Trung Mầu, Văn Đức, Yên Thường, Yên Viên |
Huyện Hoài Đức | |
Huyện Mê Linh | |
Huyện Mỹ Đức | 1 Thị trấn: Đại Nghĩa21 xã: An Mỹ, An Phú, An Tiến, Bột Xuyên, Đại Hưng, Đốc Tín, Đồng Tâm, Hồng Sơn, Hợp Thanh, Hợp Tiến, Hùng Tiến, Hương Sơn, Lê Thanh, Mỹ Thành, Phù Lưu Tế, Phúc Lâm, Phùng Xá, Thượng Lâm, Tuy Lai, Vạn Kim, Xuy Xá |
Huyện Phú Xuyên | |
Huyện Phúc Thọ | |
Huyện Thanh Oai | 1 Thị trấn: Kim Bài20 xã: Cao Viên, Bích Hòa, Cự Khê, Mỹ Hưng, Tam Hưng, Bình Minh, Thanh Mai, Thanh Cao,Thanh Thùy, Thanh Văn, Đỗ Động, Kim Thư, Kim An, Phương Trung, Dân Hòa, Tân Ước, Liên Châu, Hồng Dương, Cao Dương, Xuân Dương |
Huyện Thanh Trì | 1 Thị trấn: Văn Điển 15 xã: Thanh Liệt, Đông Mỹ, Yên Mỹ, Duyên Hà, Tam Hiệp, Tứ Hiệp, Ngũ Hiệp, Ngọc Hồi, Vĩnh Quỳnh, Tả Thanh Oai, Đại Áng, Vạn Phúc, Liên Ninh, Hữu Hòa, Tân Triều |
thị trấn thường tín: Liên Phương,Minh Cường,Nghiêm Xuyên,Nguyễn Trãi,Nhị Khê,Ninh Sở,Quất Động,Tân Minh,Thắng Lợi,Thống Nhất,Thư Phú,Tiền Phong,Tô Hiệu,Tự Nhiên.Vạn Điểm,Văn Bình,Văn Phú,Văn Tự,Vân Tảo,Chương Dương,Dũng Tiến,Duyên Thái,Hà Hồi,Hiền Giang,Hòa Bình,Khánh Hà,Hồng Vân,Lê Lợi | |
Huyện Ứng Hòa |
-TÊN ĐƯỜNG PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN HÀ NỘI
mậu lương
Bùi xương trạch | thượng đình | la thành | võ văn dũng | phùng chí kiên |
chính kinh | tố hữu | láng | vọng | quan hoa |
cù chính lan | tô vĩnh diện | láng hạ | vũ ngọc phan | quan nhân |
cự lộc | trần điền | lê duẩn | vũ thạnh | thành thái |
định công | triều khúc | lương định của | xã đàn | tô hiệu |
giải phóng | trường chinh | lý văn phúc | yên lãng | trần bình |
giáp nhất | vọng | mai anh tuấn | bưởi | trần cung |
hạ đình | vũ hữu | nam đồng | cầu giấy | trần duy hưng |
hoàng đạo thành | vũ tông phan | ngô sỹ liên | chùa hà | trần kim xuyến |
hoàng đạo thuý | vũ trọng phụng | ngô tất tố | đặng thuỳ trâm | trần quốc hoàn |
hoàng minh giám | vương thừa vũ | nguyễn chí thanh | dịch vọng | trần quốc vượng |
hoàng ngân | an trạch | nguyên hồng | dịch vọng hậu | trần quý kiên |
hoàng văn thái | bích câu | nguyễn khuyến | đỗ quang | trần thái tông |
khuất duy tiến | cát linh | nguyễn lương bằng | doãn kế thiện | trần tử bình |
khương đình | cầu giấy | nguyễn phúc lai | dương đình ghệ | trung hoà |
khương hạ | cầu mới | nguyễn thái học | dương quảng hàm | trung kính |
khương trung | chợ khâm thiên | nguyễn trãi | duy tân | trương công giai |
kim giang | chùa bộc | ô chợ dừa | hạ yên | vỗ chí công |
lê trọng tấn | chùa láng | phạm ngọc thạch | hồ tùng mậu | vũ phạm hàm |
lê văn lương | đặng tiến đông | phan văn trị | hoa bằng | xuân thuỷ |
lê văn thiêm | đặng trần côn | pháo đài láng | hoàng ngân | yên hoà |
lương thế vinh | đặng văn ngữ | phương mai | hoàng sâm | an xá |
nguyễn huy tưởng | đào duy anh | quốc tử giám | lạc long quân | cao bá quát |
nguyễn ngọc nại | đoàn thị điểm | tây sơn | lê đức thọ | châu long |
nguyễn quý đức | đông các | thái hà | lê văn lương | chu văn an |
nguyễn thị định | đông tác | thái thịnh | mạc thái tổ | cửa bắc |
nguyễn thị thập | giải phóng | tôn đức thắng | mạc thái tông | đặng dung |
nguyễn trãi | giảng võ | tôn thất tùng | mai dịch | đào tấn |
nguyễn tuân | hàng cháo | trần hữu tước | nghĩa tân | điện biên phủ |
nguyễn viết xuân | hào nam | trần quang diệu | nguyễn chánh | đốc ngữ |
nguyễn xiển | hồ đắc di | trần quý cáp | nguyễn đình hoàn | đội cấn |
nhân hoà | hồ giám | trịnh hoài đức | nguyễn khang | đội nhân |
phan đình giót | hoàng cầu | trúc khê | nguyễn khánh toàn | giảng võ |
phương liệt | hoàng ngọc phách | trung liệt | nguyễn ngọc vũ | giang văn minh |
quan nhân | hoàng tích trí | trường chinh | nguyễn phong sắc | hàng bún |
khương thượng | huỳnh thúc kháng | văn miếu | nguyễn thị định | hàng đậu |
kim hoa | khâm thiên | vĩnh hồ | nguyễn văn huyên | hàng than |
phan văn trường | phạm văn đồng | phạm tuấn tài | phạm hùng | hoàng diệu |
hoàng văn thụ | phạm hồng thái | mai xuân thưởng | đỗ đình thiện | hoàng hoa thám |
hoè nhai | phạm huy thông | ghi tàm | đỗ đức dục | thuỵ phương |
hồng hà | phan đình phùng | nguyễn hoàng tôn | đỗ nhuận | tố hữu |
hồng phúc | phan huy ích | phú gia | đỗ xuân hợp | trần văn cẩn |
hùng vương | phan kế bính | phú thượng | đông ngạc | trần văn lai |
khúc hạo | phó đức chính | phú xá | hồ tùng mậu | trung văn |
kim mã | phúc xá | phúc hoa | hoa bằng | vũ hữu |
kim mã thượng | quần ngựa | quảng an | hoàng quốc việt | xuân đỉnh |
lê hồng phong | quán thánh | quảng bá | hoàng tăng bí | xuân phương |
lê trực | sơn tây | quảng khánh | kẻ vẽ | ái mộ |
liễu giai | thanh bảo | tam đa | lương thế vinh | bắc cầu |
linh lang | thaành công | tây hồ | nguyễn cơ thạch | bát khối |
lý nam đế | thanh niên | thuỵ khuê | nguyễn đổng chi | bồ đề |
mạc đỉnh chi | trần huy liệu | tô ngọc vân | mỹ đình | cổ linh |
nam cao | trần phú | trích sài | mễ trì | đức giang |
ngọc hà | trần tế xương | yên phụ | mễ trị thượng | huỳnh tấn phát |
ngọc khánh | trần vũ | yên hoa | mễ trì hạ | huỳnh văn nghệ |
nguyễn biểu | trúc bạch | bùi xuân phái | phúc diễm | lâm du |
nguyễn thiệp | vạn bảo | cao xuân huy | phùng khoang | lâm hạ |
nguyễn trường tộ | văn cao | cầu diễn | phương canh | lệ mật |
núi trúc | vạn phúc | châu văn liêm | tân mỹ | long biên 1 |
âu cơ | yên ninh | cổ nhuế | tây mỗ | long biên 2 |
an dương vương | an dương | đình thôn | tây tựu | ngô gia khánh |
ngọc lâm | cầu gỗ | hàn thuyên | đại lộ thăng long | ngô gia tự |
ngọc thuỵ | chả cá | hàng bài | hàng trống | ngô văn sở |
nguyễn văn cừ | chợ gạo | hàng bè | hàng vải | nguyễn gia thiều |
nguyễn văn linh | chương dương độ | hàng bồ | hàng vôi | nguyễn siêu |
phúc viên | cổ tân | hàng bông | hồ hoàn kiếm | nguyễn thái học |
sài đồng | cửa đông | hàng buồm | hồng hà | nguyễn thiện thuật |
thạch bàn | cửa nam | hàng chiếu | lãn ông | nguyễn xí |
thượng thanh | dã thượng | hàng chĩnh | lê lai | phố nhà thờ |
việt hưng | đào duy từ | hàng cót | lê thái tổ | ô quan chưởng |
bát đàn | điện biên phủ | hàng da | quang trung | phạm ngũ lão |
bà triệu | dđinh công tráng | hàng đào | lương văn can | phan bội châu |
bát sừ | đinh lễ | hàng đậu | lý đạo thành | phan chi trinh |
cao thắng | đình ngang | hàng điếu | lý nam đế | phan đình phùng |
bạch đằng | đường thành | hàng giấy | lý quốc sư | phan huy chú |
vũ xuân thiều | hàm long | hàng gai | lý thường kiệt | phủ doãn |
hàng mắm | hai bà trưng | hàng giầy | mã mây | phúc tân |
hàng nón | hà trung | hàng khoai | ngô quyền | phúc hưng |
hàng manh | hàm tử quan | hàng lược | ngô thì nhậm | quán sứ |
hàng quạt | hàng thiếc | hàng mã | ngõ trạm | thanh hà |
lê trọng tấn | thịnh yên | lê duẩn | yết kiêu | thanh yên |
hà trì | trần xuân soạn | lê thanh nghị | bùi thị xuân | thợ nhuộm |
chiến thắng | trương định | lò đúc | cảm hội | thuốc bắc |
đa sĩ | tương mai | liên trì | cao đạt | tô tịch |
caầu am | tuệ tĩnh | lương yên | đại cồ việt | tông đản |
biên giang | vân hồ | mạc thị bưởi | đại la | tống duy tân |
định công | vĩnh tuy | minh khai | đội cung | trần bình trọng |
đại kim | võ thị sáu | nguyễn anh ninh | đôống mác | trần hưng đạo |
đại từ | yên bái | nguyễn bỉnh khiêm | giải phóng | trần khánh dư |
yên nghĩa | yết kiêu | nguyễn du | hàn thuyên | trần nguyên hãn |
dương nội | đường 19-5 | nguyễn khoái | hàng chuối | trần nhật duật |
phố an hoà | phạm đình hổ | hồ xuân hương | trần quang khải | |
phố văn la | phù đổng thiên vương | hoa lư | trần quốc toản | |
đường vạn phúc | phùng khắc khoan | hoà mã | tràng thi | |
phố xa la | quỳnh mai | hoàng mai | tràng tiền | |
tô hiệu | tam trinh | hương viên | triệu quốc đạt | |
trưng nhị | thái phiên | kim ngưu | trương hán siêu | |
xốm | thanh nhàn | lạc trung | vạn kiếp | |
mộ lao | thi sách | lãng yên | vọng đức | |
nguyễn khuyến | thiền quang | lê đại hành | vọng hà | |
Trấn Kinh Bắc xưa gồm 4 phủ Bắc Hà, Từ Sơn, Lạng Giang, Thuận An.+ Phủ Hà Bắc gồm 4 huyện: Tân Phúc (Sóc Sơn), Kim Hoa (nay gồm Mê Linh, Đông Anh, Sóc Sơn của Hà Nội, thị xã Phúc Yên của Vĩnh Phúc), Hiệp Hoà, Việt Yên (Bắc Giang).
Trong đó huyện Kim Hoa gồm:(năm Thiệu Trị thứ nhất (1841) bị đổi thành Kim Anh),gồm các tổng: tổng Phù Lỗ (gồm các xã Phù Lỗ, Phù Xá, Khê Nữ, Nhạn Tái, Bắc Giã, Xuân Nội, Tảo Mai, Thái Phù, Càn Khê, Kim Tiên, Xuân Kỳ, Liên Lý; nay thuộc phần đất các xã Nguyên Khê, Xuân Nội của huyện Đông Anh và thị trấn Phù Lỗ huyện Sóc Sơn), tổng Kim Hoa (gồm các xã Kim Hoa, Xuân Hoa, Thanh Tồi, Khả Do; nay thuộc phần đất các xã Kim Hoa, Thanh Lâm của huyện Mê Linh, xã Nam Viêm và phường Phúc Thắng của Phúc Yên), tổng Gia Thượng (gồm các xã Gia Thượng, Phù An, Chi Đông, Lâm Hộ, Giai Tạ; nay là phần đất thuộc các xã thị trấn: Thanh Lâm, Chi Đông, Quang Minh,… huyện Mê Linh), tổng Đông Đồ (gồm các xã Đông Đồ, Chu Lão, Sơn Du, Thụy Hà, Tằng My; nay là phần đất thuộc các xã Nam Hồng (Tằng My), Bắc Hồng (Thụy Hà,…), Nguyên Khê (Sơn Du) huyện Đông Anh Hà Nội), tổng Ninh Bắc (gồm các xã Ninh Bắc, Gia Hạ (Hương Gia), Nội Phật (Nội Bài), Đông Bài, Đống Mai (Mai Đình); nay là phần đất thuộc các xã Phú Cường (Hương Gia), Quang Tiến (Ninh Bắc, Nội Bài), Song Mai của huyện Sóc Sơn), tổng Cổ Bái (gồm các xã Cổ Bái, Thạch Lỗi, Thanh Nhàn, Hiền Lương, Phù Lai, Thắng Trí; nay là phần đất thuộc các xã Thanh Xuân (Thanh Nhàn, Thạch Lỗi), Hiền Ninh (Hiền Lương), Minh Trí (Thắng Trí),… huyện Sóc Sơn), tổng Quan Đình, tổng Tiên Dược, tổng Xuân Bảng. Nay là phần đất thuộc các huyện Mê Linh, Sóc Sơn của Hà Nội.
+Phủ Từ Sơn gồm 5 huyện của Bắc Ninh: Đông Ngàn (thị xã Từ Sơn hiện nay), Yên Phong, Tiên Du, Quế Dương, Võ Giàng. (Quế Dương và Võ Giàng nay gộp thành Quế Võ).
Trong đó huyện Đông Ngàn gồm: Huyện Đông Ngàn, gồm các tổng: tổng Hội Phụ (gồm các xã Đông Ngàn, Hội Phụ, Ông Xá, Du Lâm, Tiên Hội, Hoa Lâm, Mai Hiên, Lộc Hà; nay là các xã Đông Hội (Đông Ngàn, Hội Phụ, Tiên Hội), Mai Lâm (Du Lâm, Hoa Lâm, Mai Hiên, Lộc Hà) của huyện Đông Anh Hà Nội), tổng Hà Lỗ, tổng Yên Thường (gồm các xã Yên Thường, Trịnh Xá, Quy Mông, Xung Quán, Châu Tháp (các thôn Đa Hội, Song Tháp, Đa Vạn), Đình Vĩ, nay là phần đất thuộc xã Yên Thường huyện Gia Lâm, các xã Châu Khê (Châu Tháp), Phù Khê huyện Từ Sơn Bắc Ninh), tổng Hạ Dương (gồm các xã Hạ Dương, Ninh Giang, Hiệp Phù, Công Đình, Ninh Xuyên, Phù Ninh; nay là phần đất xã Ninh Hiệp (Ninh Giang, Hiệp Phù), Dương Hà, Đình Xuyên (Công Đình, Ninh Xuyên),… huyện Gia Lâm), tổng Dục Tú, tổng Mẫn Xá, tổng Phù Lưu (gồm các xã Phù Lưu, Đại Đình, Đình Bảng, Dương Lôi, Trang Liệt, Bính Hạ, Thụ Chương; nay là phần đất thuộc các xã Đình Bảng,… huyện Từ Sơn Bắc Ninh), tổng Phù Chẩn (gồm các xã Phù Chẩn, Phù Cảo, Phù Lộc, Phù Luân; nay là phần đất thuộc các xã Phù Chẩn,… huyện Từ Sơn Bắc Ninh), tổng Nghĩa Lập, tổng Cổ Loa (gồm các xã Cổ Loa, Lương Quán, Đường An (Đường Yên), Lỗ Giao, Lương Quy, Dục Nội, Gia Lộc; nay là phần đất các xã Cổ Loa (Cổ Loa), Việt Hùng (Lỗ Giao, Dục Nội, Gia Lộc), Xuân Nộn (Đường Yên),… huyện Đông Anh), tổng Tam Sơn, tổng Xuân Canh (gồm các xã Xuân Canh, Lực Canh, Xuân Trạch, Vạn Lộc, Mạch Tràng, Uy Nỗ Thượng, Phúc Lộc, Kinh Nỗ; nay thuộc phần đất các xã Xuân Canh (Xuân Canh, Vạn Lộc, Lực Canh, Xuân Trạch), Uy Nỗ (Uy Nỗ Thượng, Phúc Lộc, Kinh Nỗ), Cổ Loa (Mạch Tràng) của huyện Đông Anh), tổng Tuân Lệ (gồm các xã Tuân Lệ, Uy Nỗ, Uy Nỗ Trung, Vân Trì, Viên Nội, Tiên Kha, Cổ Dương, Chiêm Trạch, Phương Trạch, Ngọc Giang; nay là các xã Uy Nỗ, Vân Nội (Vân Trì, Viên Nội), Tiên Dương (Tiên Kha, Cổ Dương, Tuân Lệ), Vĩnh Ngọc (Chiêm Trạch, Phương Trạch, Ngọc Giang),… của huyện Đông Anh),. Huyện Đông Ngàn xưa, ngày nay là phần đất thuộc các quận huyện Đông Anh, Gia Lâm, Long Biên của Hà Nội.
– Trấn Sơn Tây(xứ Đoài) gồm có 5 phủ: Quốc Oai, Quảng Oai, Tam Đới /Đái, Đoan Hùng, Lâm Thao. Trong đó phủ Tam Đái sau đổi thành Vĩnh Tường gồm có huyện Bạch Hạc, Yên lạc, Yên Lãng, lập Thạch, Phù Ninh.
+ trong đó huyện Yên Lãng, (nay thuộc huyện Bình Xuyên, Vĩnh Phúc, và các huyện Mê Linh, Đông Anh Hà Nội), gồm 9 tổng: tổng Yên Lãng (cấp làng xã gồm: Yên Lãng, Xuân Lãng, Tuyền Mỹ, Lý Nhân, Mộ Đạo, Can Bì, Hợp Lễ, Lý Hải, Thái Lai), tổng Kim Đà (cấp làng xã gồm: Kim Đà, Hoàng Xá, Văn Quán, Khê Ngoại, Đông Cao), tổng Hạ Lôi (cấp làng xã gồm: Hạ Lôi, Lục Trì, Đại Bối, Đường Lệ, Văn Lôi, Cư Triền, Nam Cường, Nội Động), tổng Hương Canh (cấp làng xã gồm: Hương Canh (nay là thị trấn Hương Canh huyện Bình Xuyên, Vĩnh Phúc), Ngọc Canh, Tiên Hàng, Quất Lưu (nay thuộc huyện Bình Xuyên Vĩnh Phúc), Vị Nội, Vị Trù, Nội Phật, Ngoại Trạch), tổng Bạch Trữ (cấp làng xã gồm: Bạch Trữ, Đạm Nội, Nhuế Khúc, Đạm Xuyên, Tháo Miếu, Thịnh Kỳ, Đông Lỗ, Kim Tuyến), tổng Thiên Lộc (Đa Lộc) (cấp làng xã gồm: Thiên Lộc (Đa Lộc), Thiên Dưỡng, Trung Hậu, Yên Nhân, Do Nhân, Trang Việt; nay là phần đất thuộc các xã Tráng Việt (Trang Việt), Tiên Phong huyện Mê Linh, xã Kim Chung (Đa Lộc, Thiên Dưỡng-Trung Hậu (Hậu Dưỡng)) huyện Đông Anh Hà Nội), tổng Quải Mai (sau đổi là Sáp Mai) (cấp làng xã gồm: Quải Mai, Mai Châu, Đại Độ (Đại đội), Đại Đồng, Mạch Lũng; nay thuộc các xã Đại Mạch (Đại Đồng, Mạch Lũng, Mai Châu), Võng La (Quải Mai (Sáp Mai), Đại Độ (Đại đội)) huyện Đông Anh Hà Nội), tổng Hải Bối (cấp làng xã gồm: Hải Bối, Cổ Điển, Uy Nỗ Hạ (Kim Nỗ), Đồng Nhân, Tàm Xá, Yên Hà, Thọ Đồi (Thọ Đa); nay là phần đất thuộc các xã Hải Bối (Hải Bối, Cổ Điển, Đồng Nhân, Yên Hà), Kim Nỗ (Kim Nỗ, Thọ Đa), Tầm Xá(Tàm Xá) của huyện Đông Anh Hà Nội), tổng Võng La (cấp làng xã gồm: Võng La, Canh Tác, Canh Vân, Công Ngư; nay thuộc xã Võng La huyện Đông Anh).
STT | Mã quận/huyện | Tên quận/huyện | Mã phường/xã | Tên phường/xã |
1 | 760 | Quận 1 | 26734 | Phường Tân Định |
2 | 760 | Quận 1 | 26737 | Phường Đa Kao |
3 | 760 | Quận 1 | 26740 | Phường Bến Nghé |
4 | 760 | Quận 1 | 26743 | Phường Bến Thành |
5 | 760 | Quận 1 | 26746 | Phường Nguyễn Thái Bình |
6 | 760 | Quận 1 | 26749 | Phường Phạm Ngũ Lão |
7 | 760 | Quận 1 | 26752 | Phường Cầu Ông Lãnh |
8 | 760 | Quận 1 | 26755 | Phường Cô Giang |
9 | 760 | Quận 1 | 26758 | Phường Nguyễn Cư Trinh |
10 | 760 | Quận 1 | 26761 | Phường Cầu Kho |
11 | 761 | Quận 12 | 26764 | Phường Thạnh Xuân |
12 | 761 | Quận 12 | 26767 | Phường Thạnh Lộc |
13 | 761 | Quận 12 | 26770 | Phường Hiệp Thành |
14 | 761 | Quận 12 | 26773 | Phường Thới An |
15 | 761 | Quận 12 | 26776 | Phường Tân Chánh Hiệp |
16 | 761 | Quận 12 | 26779 | Phường An Phú Đông |
17 | 761 | Quận 12 | 26782 | Phường Tân Thới Hiệp |
18 | 761 | Quận 12 | 26785 | Phường Trung Mỹ Tây |
19 | 761 | Quận 12 | 26787 | Phường Tân Hưng Thuận |
20 | 761 | Quận 12 | 26788 | Phường Đông Hưng Thuận |
21 | 761 | Quận 12 | 26791 | Phường Tân Thới Nhất |
22 | 762 | Quận Thủ Đức | 26794 | Phường Linh Xuân |
23 | 762 | Quận Thủ Đức | 26797 | Phường Bình Chiểu |
24 | 762 | Quận Thủ Đức | 26800 | Phường Linh Trung |
25 | 762 | Quận Thủ Đức | 26803 | Phường Tam Bình |
26 | 762 | Quận Thủ Đức | 26806 | Phường Tam Phú |
27 | 762 | Quận Thủ Đức | 26809 | Phường Hiệp Bình Phước |
28 | 762 | Quận Thủ Đức | 26812 | Phường Hiệp Bình Chánh |
29 | 762 | Quận Thủ Đức | 26815 | Phường Linh Chiểu |
30 | 762 | Quận Thủ Đức | 26818 | Phường Linh Tây |
31 | 762 | Quận Thủ Đức | 26821 | Phường Linh Đông |
32 | 762 | Quận Thủ Đức | 26824 | Phường Bình Thọ |
33 | 762 | Quận Thủ Đức | 26827 | Phường Trường Thọ |
34 | 763 | Quận 9 | 26830 | Phường Long Bình |
35 | 763 | Quận 9 | 26833 | Phường Long Thạnh Mỹ |
36 | 763 | Quận 9 | 26836 | Phường Tân Phú |
37 | 763 | Quận 9 | 26839 | Phường Hiệp Phú |
38 | 763 | Quận 9 | 26842 | Phường Tăng Nhơn Phú A |
39 | 763 | Quận 9 | 26845 | Phường Tăng Nhơn Phú B |
40 | 763 | Quận 9 | 26848 | Phường Phước Long B |
41 | 763 | Quận 9 | 26851 | Phường Phước Long A |
42 | 763 | Quận 9 | 26854 | Phường Trường Thạnh |
43 | 763 | Quận 9 | 26857 | Phường Long Phước |
44 | 763 | Quận 9 | 26860 | Phường Long Trường |
45 | 763 | Quận 9 | 26863 | Phường Phước Bình |
46 | 763 | Quận 9 | 26866 | Phường Phú Hữu |
47 | 764 | Quận Gò Vấp | 26869 | Phường 15 |
48 | 764 | Quận Gò Vấp | 26872 | Phường 13 |
49 | 764 | Quận Gò Vấp | 26875 | Phường 17 |
50 | 764 | Quận Gò Vấp | 26876 | Phường 06 |
51 | 764 | Quận Gò Vấp | 26878 | Phường 16 |
52 | 764 | Quận Gò Vấp | 26881 | Phường 12 |
53 | 764 | Quận Gò Vấp | 26882 | Phường 14 |
54 | 764 | Quận Gò Vấp | 26884 | Phường 10 |
55 | 764 | Quận Gò Vấp | 26887 | Phường 05 |
56 | 764 | Quận Gò Vấp | 26890 | Phường 07 |
57 | 764 | Quận Gò Vấp | 26893 | Phường 04 |
58 | 764 | Quận Gò Vấp | 26896 | Phường 01 |
59 | 764 | Quận Gò Vấp | 26897 | Phường 09 |
60 | 764 | Quận Gò Vấp | 26898 | Phường 08 |
61 | 764 | Quận Gò Vấp | 26899 | Phường 11 |
62 | 764 | Quận Gò Vấp | 26902 | Phường 03 |
63 | 765 | Quận Bình Thạnh | 26905 | Phường 13 |
64 | 765 | Quận Bình Thạnh | 26908 | Phường 11 |
65 | 765 | Quận Bình Thạnh | 26911 | Phường 27 |
66 | 765 | Quận Bình Thạnh | 26914 | Phường 26 |
67 | 765 | Quận Bình Thạnh | 26917 | Phường 12 |
68 | 765 | Quận Bình Thạnh | 26920 | Phường 25 |
69 | 765 | Quận Bình Thạnh | 26923 | Phường 05 |
70 | 765 | Quận Bình Thạnh | 26926 | Phường 07 |
71 | 765 | Quận Bình Thạnh | 26929 | Phường 24 |
72 | 765 | Quận Bình Thạnh | 26932 | Phường 06 |
73 | 765 | Quận Bình Thạnh | 26935 | Phường 14 |
74 | 765 | Quận Bình Thạnh | 26938 | Phường 15 |
75 | 765 | Quận Bình Thạnh | 26941 | Phường 02 |
76 | 765 | Quận Bình Thạnh | 26944 | Phường 01 |
77 | 765 | Quận Bình Thạnh | 26947 | Phường 03 |
78 | 765 | Quận Bình Thạnh | 26950 | Phường 17 |
79 | 765 | Quận Bình Thạnh | 26953 | Phường 21 |
80 | 765 | Quận Bình Thạnh | 26956 | Phường 22 |
81 | 765 | Quận Bình Thạnh | 26959 | Phường 19 |
82 | 765 | Quận Bình Thạnh | 26962 | Phường 28 |
83 | 766 | Quận Tân Bình | 26965 | Phường 02 |
84 | 766 | Quận Tân Bình | 26968 | Phường 04 |
85 | 766 | Quận Tân Bình | 26971 | Phường 12 |
86 | 766 | Quận Tân Bình | 26974 | Phường 13 |
87 | 766 | Quận Tân Bình | 26977 | Phường 01 |
88 | 766 | Quận Tân Bình | 26980 | Phường 03 |
89 | 766 | Quận Tân Bình | 26983 | Phường 11 |
90 | 766 | Quận Tân Bình | 26986 | Phường 07 |
91 | 766 | Quận Tân Bình | 26989 | Phường 05 |
92 | 766 | Quận Tân Bình | 26992 | Phường 10 |
93 | 766 | Quận Tân Bình | 26995 | Phường 06 |
94 | 766 | Quận Tân Bình | 26998 | Phường 08 |
95 | 766 | Quận Tân Bình | 27001 | Phường 09 |
96 | 766 | Quận Tân Bình | 27004 | Phường 14 |
97 | 766 | Quận Tân Bình | 27007 | Phường 15 |
98 | 767 | Quận Tân Phú | 27010 | Phường Tân Sơn Nhì |
99 | 767 | Quận Tân Phú | 27013 | Phường Tây Thạnh |
100 | 767 | Quận Tân Phú | 27016 | Phường Sơn Kỳ |
101 | 767 | Quận Tân Phú | 27019 | Phường Tân Qúy |
102 | 767 | Quận Tân Phú | 27022 | Phường Tân Thành |
103 | 767 | Quận Tân Phú | 27025 | Phường Phú Thọ Hoà |
104 | 767 | Quận Tân Phú | 27028 | Phường Phú Thạnh |
105 | 767 | Quận Tân Phú | 27031 | Phường Phú Trung |
106 | 767 | Quận Tân Phú | 27034 | Phường Hoà Thạnh |
107 | 767 | Quận Tân Phú | 27037 | Phường Hiệp Tân |
108 | 767 | Quận Tân Phú | 27040 | Phường Tân Thới Hoà |
109 | 768 | Quận Phú Nhuận | 27043 | Phường 04 |
110 | 768 | Quận Phú Nhuận | 27046 | Phường 05 |
111 | 768 | Quận Phú Nhuận | 27049 | Phường 09 |
112 | 768 | Quận Phú Nhuận | 27052 | Phường 07 |
113 | 768 | Quận Phú Nhuận | 27055 | Phường 03 |
114 | 768 | Quận Phú Nhuận | 27058 | Phường 01 |
115 | 768 | Quận Phú Nhuận | 27061 | Phường 02 |
116 | 768 | Quận Phú Nhuận | 27064 | Phường 08 |
117 | 768 | Quận Phú Nhuận | 27067 | Phường 15 |
118 | 768 | Quận Phú Nhuận | 27070 | Phường 10 |
119 | 768 | Quận Phú Nhuận | 27073 | Phường 11 |
120 | 768 | Quận Phú Nhuận | 27076 | Phường 17 |
121 | 768 | Quận Phú Nhuận | 27079 | Phường 14 |
122 | 768 | Quận Phú Nhuận | 27082 | Phường 12 |
123 | 768 | Quận Phú Nhuận | 27085 | Phường 13 |
124 | 769 | Quận 2 | 27088 | Phường Thảo Điền |
125 | 769 | Quận 2 | 27091 | Phường An Phú |
126 | 769 | Quận 2 | 27094 | Phường Bình An |
127 | 769 | Quận 2 | 27097 | Phường Bình Trưng Đông |
128 | 769 | Quận 2 | 27100 | Phường Bình Trưng Tây |
129 | 769 | Quận 2 | 27103 | Phường Bình Khánh |
130 | 769 | Quận 2 | 27106 | Phường An Khánh |
131 | 769 | Quận 2 | 27109 | Phường Cát Lái |
132 | 769 | Quận 2 | 27112 | Phường Thạnh Mỹ Lợi |
133 | 769 | Quận 2 | 27115 | Phường An Lợi Đông |
134 | 769 | Quận 2 | 27118 | Phường Thủ Thiêm |
135 | 770 | Quận 3 | 27121 | Phường 08 |
136 | 770 | Quận 3 | 27124 | Phường 07 |
137 | 770 | Quận 3 | 27127 | Phường 14 |
138 | 770 | Quận 3 | 27130 | Phường 12 |
139 | 770 | Quận 3 | 27133 | Phường 11 |
140 | 770 | Quận 3 | 27136 | Phường 13 |
141 | 770 | Quận 3 | 27139 | Phường 06 |
142 | 770 | Quận 3 | 27142 | Phường 09 |
143 | 770 | Quận 3 | 27145 | Phường 10 |
144 | 770 | Quận 3 | 27148 | Phường 04 |
145 | 770 | Quận 3 | 27151 | Phường 05 |
146 | 770 | Quận 3 | 27154 | Phường 03 |
147 | 770 | Quận 3 | 27157 | Phường 02 |
148 | 770 | Quận 3 | 27160 | Phường 01 |
149 | 771 | Quận 10 | 27163 | Phường 15 |
150 | 771 | Quận 10 | 27166 | Phường 13 |
151 | 771 | Quận 10 | 27169 | Phường 14 |
152 | 771 | Quận 10 | 27172 | Phường 12 |
153 | 771 | Quận 10 | 27175 | Phường 11 |
154 | 771 | Quận 10 | 27178 | Phường 10 |
155 | 771 | Quận 10 | 27181 | Phường 09 |
156 | 771 | Quận 10 | 27184 | Phường 01 |
157 | 771 | Quận 10 | 27187 | Phường 08 |
158 | 771 | Quận 10 | 27190 | Phường 02 |
159 | 771 | Quận 10 | 27193 | Phường 04 |
160 | 771 | Quận 10 | 27196 | Phường 07 |
161 | 771 | Quận 10 | 27199 | Phường 05 |
162 | 771 | Quận 10 | 27202 | Phường 06 |
163 | 771 | Quận 10 | 27205 | Phường 03 |
164 | 772 | Quận 11 | 27208 | Phường 15 |
165 | 772 | Quận 11 | 27211 | Phường 05 |
166 | 772 | Quận 11 | 27214 | Phường 14 |
167 | 772 | Quận 11 | 27217 | Phường 11 |
168 | 772 | Quận 11 | 27220 | Phường 03 |
169 | 772 | Quận 11 | 27223 | Phường 10 |
170 | 772 | Quận 11 | 27226 | Phường 13 |
171 | 772 | Quận 11 | 27229 | Phường 08 |
172 | 772 | Quận 11 | 27232 | Phường 09 |
173 | 772 | Quận 11 | 27235 | Phường 12 |
174 | 772 | Quận 11 | 27238 | Phường 07 |
175 | 772 | Quận 11 | 27241 | Phường 06 |
176 | 772 | Quận 11 | 27244 | Phường 04 |
177 | 772 | Quận 11 | 27247 | Phường 01 |
178 | 772 | Quận 11 | 27250 | Phường 02 |
179 | 772 | Quận 11 | 27253 | Phường 16 |
180 | 773 | Quận 4 | 27256 | Phường 12 |
181 | 773 | Quận 4 | 27259 | Phường 13 |
182 | 773 | Quận 4 | 27262 | Phường 09 |
183 | 773 | Quận 4 | 27265 | Phường 06 |
184 | 773 | Quận 4 | 27268 | Phường 08 |
185 | 773 | Quận 4 | 27271 | Phường 10 |
186 | 773 | Quận 4 | 27274 | Phường 05 |
187 | 773 | Quận 4 | 27277 | Phường 18 |
188 | 773 | Quận 4 | 27280 | Phường 14 |
189 | 773 | Quận 4 | 27283 | Phường 04 |
190 | 773 | Quận 4 | 27286 | Phường 03 |
191 | 773 | Quận 4 | 27289 | Phường 16 |
192 | 773 | Quận 4 | 27292 | Phường 02 |
193 | 773 | Quận 4 | 27295 | Phường 15 |
194 | 773 | Quận 4 | 27298 | Phường 01 |
195 | 774 | Quận 5 | 27301 | Phường 04 |
196 | 774 | Quận 5 | 27304 | Phường 09 |
197 | 774 | Quận 5 | 27307 | Phường 03 |
198 | 774 | Quận 5 | 27310 | Phường 12 |
199 | 774 | Quận 5 | 27313 | Phường 02 |
200 | 774 | Quận 5 | 27316 | Phường 08 |
201 | 774 | Quận 5 | 27319 | Phường 15 |
202 | 774 | Quận 5 | 27322 | Phường 07 |
203 | 774 | Quận 5 | 27325 | Phường 01 |
204 | 774 | Quận 5 | 27328 | Phường 11 |
205 | 774 | Quận 5 | 27331 | Phường 14 |
206 | 774 | Quận 5 | 27334 | Phường 05 |
207 | 774 | Quận 5 | 27337 | Phường 06 |
208 | 774 | Quận 5 | 27340 | Phường 10 |
209 | 774 | Quận 5 | 27343 | Phường 13 |
210 | 775 | Quận 6 | 27346 | Phường 14 |
211 | 775 | Quận 6 | 27349 | Phường 13 |
212 | 775 | Quận 6 | 27352 | Phường 09 |
213 | 775 | Quận 6 | 27355 | Phường 06 |
214 | 775 | Quận 6 | 27358 | Phường 12 |
215 | 775 | Quận 6 | 27361 | Phường 05 |
216 | 775 | Quận 6 | 27364 | Phường 11 |
217 | 775 | Quận 6 | 27367 | Phường 02 |
218 | 775 | Quận 6 | 27370 | Phường 01 |
219 | 775 | Quận 6 | 27373 | Phường 04 |
220 | 775 | Quận 6 | 27376 | Phường 08 |
221 | 775 | Quận 6 | 27379 | Phường 03 |
222 | 775 | Quận 6 | 27382 | Phường 07 |
223 | 775 | Quận 6 | 27385 | Phường 10 |
224 | 776 | Quận 8 | 27388 | Phường 08 |
225 | 776 | Quận 8 | 27391 | Phường 02 |
226 | 776 | Quận 8 | 27394 | Phường 01 |
227 | 776 | Quận 8 | 27397 | Phường 03 |
228 | 776 | Quận 8 | 27400 | Phường 11 |
229 | 776 | Quận 8 | 27403 | Phường 09 |
230 | 776 | Quận 8 | 27406 | Phường 10 |
231 | 776 | Quận 8 | 27409 | Phường 04 |
232 | 776 | Quận 8 | 27412 | Phường 13 |
233 | 776 | Quận 8 | 27415 | Phường 12 |
234 | 776 | Quận 8 | 27418 | Phường 05 |
235 | 776 | Quận 8 | 27421 | Phường 14 |
236 | 776 | Quận 8 | 27424 | Phường 06 |
237 | 776 | Quận 8 | 27427 | Phường 15 |
238 | 776 | Quận 8 | 27430 | Phường 16 |
239 | 776 | Quận 8 | 27433 | Phường 07 |
240 | 777 | Quận Bình Tân | 27436 | Phường Bình Hưng Hòa |
241 | 777 | Quận Bình Tân | 27439 | Phường Bình Hưng Hoà A |
242 | 777 | Quận Bình Tân | 27442 | Phường Bình Hưng Hoà B |
243 | 777 | Quận Bình Tân | 27445 | Phường Bình Trị Đông |
244 | 777 | Quận Bình Tân | 27448 | Phường Bình Trị Đông A |
245 | 777 | Quận Bình Tân | 27451 | Phường Bình Trị Đông B |
246 | 777 | Quận Bình Tân | 27454 | Phường Tân Tạo |
247 | 777 | Quận Bình Tân | 27457 | Phường Tân Tạo A |
248 | 777 | Quận Bình Tân | 27460 | Phường An Lạc |
249 | 777 | Quận Bình Tân | 27463 | Phường An Lạc A |
250 | 778 | Quận 7 | 27466 | Phường Tân Thuận Đông |
251 | 778 | Quận 7 | 27469 | Phường Tân Thuận Tây |
252 | 778 | Quận 7 | 27472 | Phường Tân Kiểng |
253 | 778 | Quận 7 | 27475 | Phường Tân Hưng |
254 | 778 | Quận 7 | 27478 | Phường Bình Thuận |
255 | 778 | Quận 7 | 27481 | Phường Tân Quy |
256 | 778 | Quận 7 | 27484 | Phường Phú Thuận |
257 | 778 | Quận 7 | 27487 | Phường Tân Phú |
258 | 778 | Quận 7 | 27490 | Phường Tân Phong |
259 | 778 | Quận 7 | 27493 | Phường Phú Mỹ |
260 | 783 | Huyện Củ Chi | 27496 | Thị trấn Củ Chi |
261 | 783 | Huyện Củ Chi | 27499 | Xã Phú Mỹ Hưng |
262 | 783 | Huyện Củ Chi | 27502 | Xã An Phú |
263 | 783 | Huyện Củ Chi | 27505 | Xã Trung Lập Thượng |
264 | 783 | Huyện Củ Chi | 27508 | Xã An Nhơn Tây |
265 | 783 | Huyện Củ Chi | 27511 | Xã Nhuận Đức |
266 | 783 | Huyện Củ Chi | 27514 | Xã Phạm Văn Cội |
267 | 783 | Huyện Củ Chi | 27517 | Xã Phú Hòa Đông |
268 | 783 | Huyện Củ Chi | 27520 | Xã Trung Lập Hạ |
269 | 783 | Huyện Củ Chi | 27523 | Xã Trung An |
270 | 783 | Huyện Củ Chi | 27526 | Xã Phước Thạnh |
271 | 783 | Huyện Củ Chi | 27529 | Xã Phước Hiệp |
272 | 783 | Huyện Củ Chi | 27532 | Xã Tân An Hội |
273 | 783 | Huyện Củ Chi | 27535 | Xã Phước Vĩnh An |
274 | 783 | Huyện Củ Chi | 27538 | Xã Thái Mỹ |
275 | 783 | Huyện Củ Chi | 27541 | Xã Tân Thạnh Tây |
276 | 783 | Huyện Củ Chi | 27544 | Xã Hòa Phú |
277 | 783 | Huyện Củ Chi | 27547 | Xã Tân Thạnh Đông |
278 | 783 | Huyện Củ Chi | 27550 | Xã Bình Mỹ |
279 | 783 | Huyện Củ Chi | 27553 | Xã Tân Phú Trung |
280 | 783 | Huyện Củ Chi | 27556 | Xã Tân Thông Hội |
281 | 784 | Huyện Hóc Môn | 27559 | Thị trấn Hóc Môn |
282 | 784 | Huyện Hóc Môn | 27562 | Xã Tân Hiệp |
283 | 784 | Huyện Hóc Môn | 27565 | Xã Nhị Bình |
284 | 784 | Huyện Hóc Môn | 27568 | Xã Đông Thạnh |
285 | 784 | Huyện Hóc Môn | 27571 | Xã Tân Thới Nhì |
286 | 784 | Huyện Hóc Môn | 27574 | Xã Thới Tam Thôn |
287 | 784 | Huyện Hóc Môn | 27577 | Xã Xuân Thới Sơn |
288 | 784 | Huyện Hóc Môn | 27580 | Xã Tân Xuân |
289 | 784 | Huyện Hóc Môn | 27583 | Xã Xuân Thới Đông |
290 | 784 | Huyện Hóc Môn | 27586 | Xã Trung Chánh |
291 | 784 | Huyện Hóc Môn | 27589 | Xã Xuân Thới Thượng |
292 | 784 | Huyện Hóc Môn | 27592 | Xã Bà Điểm |
293 | 785 | Huyện Bình Chánh | 27595 | Thị trấn Tân Túc |
294 | 785 | Huyện Bình Chánh | 27598 | Xã Phạm Văn Hai |
295 | 785 | Huyện Bình Chánh | 27601 | Xã Vĩnh Lộc A |
296 | 785 | Huyện Bình Chánh | 27604 | Xã Vĩnh Lộc B |
297 | 785 | Huyện Bình Chánh | 27607 | Xã Bình Lợi |
298 | 785 | Huyện Bình Chánh | 27610 | Xã Lê Minh Xuân |
299 | 785 | Huyện Bình Chánh | 27613 | Xã Tân Nhựt |
300 | 785 | Huyện Bình Chánh | 27616 | Xã Tân Kiên |
301 | 785 | Huyện Bình Chánh | 27619 | Xã Bình Hưng |
302 | 785 | Huyện Bình Chánh | 27622 | Xã Phong Phú |
303 | 785 | Huyện Bình Chánh | 27625 | Xã An Phú Tây |
304 | 785 | Huyện Bình Chánh | 27628 | Xã Hưng Long |
305 | 785 | Huyện Bình Chánh | 27631 | Xã Đa Phước |
306 | 785 | Huyện Bình Chánh | 27634 | Xã Tân Quý Tây |
307 | 785 | Huyện Bình Chánh | 27637 | Xã Bình Chánh |
308 | 785 | Huyện Bình Chánh | 27640 | Xã Quy Đức |
309 | 786 | Huyện Nhà Bè | 27643 | Thị trấn Nhà Bè |
310 | 786 | Huyện Nhà Bè | 27646 | Xã Phước Kiển |
311 | 786 | Huyện Nhà Bè | 27649 | Xã Phước Lộc |
312 | 786 | Huyện Nhà Bè | 27652 | Xã Nhơn Đức |
313 | 786 | Huyện Nhà Bè | 27655 | Xã Phú Xuân |
314 | 786 | Huyện Nhà Bè | 27658 | Xã Long Thới |
315 | 786 | Huyện Nhà Bè | 27661 | Xã Hiệp Phước |
316 | 787 | Huyện Cần Giờ | 27664 | Thị trấn Cần Thạnh |
317 | 787 | Huyện Cần Giờ | 27667 | Xã Bình Khánh |
318 | 787 | Huyện Cần Giờ | 27670 | Xã Tam Thôn Hiệp |
319 | 787 | Huyện Cần Giờ | 27673 | Xã An Thới Đông |
320 | 787 | Huyện Cần Giờ | 27676 | Xã Thạnh An |
321 | 787 | Huyện Cần Giờ | 27679 | Xã Long Hòa |
322 | 787 | Huyện Cần Giờ | 27682 | Xã Lý Nhơn |
TÊN ĐƯỜNG TPHCM
bà lê chân | hai bà trưng | lương hữu khánh | bàn cờ |
bùi thị xuân | hải triều | lý tự trọng | cách mạng tháng tám |
bùi viện | hàm ghi | mã lộ | cao thắng |
cách mạng tháng tám | hàn thuyên | mạc đĩnh chi | điện biên phủ |
cao bá nha | hoà mỹ | mạc thị bưởi | võ thị sáu |
cao bá quát | hồ tùng mậu | mai thị lựu | đoàn công bửu |
cô bắc | hoàng sa | nam kỳ khởi nghĩa | hồ xuân hương |
cô giang | huyền trân công chúa | ngô đức kế | huỳnh tịnh của |
cống quỳnh | huỳnh khương ninh | nguyễn bỉnh khiêm | kỳ đồng |
chu mạnh trinh | huỳnh thúc kháng | nguyễn cảnh chân | lê quý đôn |
chương dương | lê anh xuân | nguyễn công trứ | nguyễn văn trỗi |
đặng dung | lê công kiều | nguyễn cư trinh | lý chính thắng |
đặng tất | lê duẩn | nguyễn du | lý thái tổ |
đặng thị nhu | lê lai | nguyễn đình chiểu | cao thắng |
đặng trần côn | lê lợi | nguyễn huệ | chiến thắng |
đề thám | lê thánh tôn | nguyễn hữu cảnh | duy tân |
đinh công tráng | lê thị hồng gấm | nguyễn huy tự | dđào duy anh |
đông du | lê thị riêng | nguyễn khắc nhu | đào duy từ |
đông khởi | lê văn hưu | bà huyện thanh quan | đặng thai mai |
phan xích long | lê văn sỹ | hồ biểu chánh | đặng văn ngữ |
phổ quang | ngô thời nhiệm | hồ văn huê | hải nam |
thích quảng đức | nguyễn đình chiểu | huỳnh văn bánh | hoàng diệu |
trần huy liệu | nguyễn kiệm | lam sơn | hoàng minh giám |
trần tế xương | nguyễn trường tộ | lê quý đôn | hoàng văn thụ |
trương quốc dũng | phan đăng lưu | nguyễn văn trỗi | đường cộng hoà |
CÁC TỈNH TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
An Giang Bà Rịa – Vũng Tàu Bắc Giang Bắc Kạn Bạc Liêu Bắc Ninh Bến Tre Bình Định |
Bình Dương Bình Phước Bình Thuận Cà Mau Cao Bằng Đắk Lắk Đắk Nông Điện Biên |
Đồng Nai Đồng Tháp Gia Lai Hà GiangHà Nam Hà Tĩnh Hải Dương Hậu Giang |
Hòa Bình Hưng Yên Khánh Hòa Kiên Giang Kon Tum Lai Châu Lâm Đồng Lạng Sơn |
Lào Cai Long An Nam Định Nghệ An Ninh Bình Ninh Thuận Phú Thọ Quảng Bình |
Quảng Nam Quảng Ngãi Quảng Ninh Quảng Trị Sóc Trăng Sơn La Tây Ninh Thái Bình |
Thái Nguyên Thanh Hóa Thừa Thiên Huế Tiền Giang Trà Vinh Tuyên Quang Vĩnh Long Vĩnh Phúc |
Yên Bái Phú YênCần Thơ Đà Nẵng Hải Phòng Hà Nội TP HCMThành Phố Hồ Chí Minh |